*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*9.Ai-Ai ai, ai nấy-Ai biết nhiều nói ít-Ai cũng có cái xuẩn của mình-Ai chưa hề nếm trải vận rủi chẳng thể hiểu được bản thân cũng như phẩm chất của mình-Ai dè, ai ngờ-Ai dùng gươm sẽ chết vì gươm-Ai điếu-Ai đến sớm nấy được-Ai đó-Ai giàu ba họ, ai khó ba đời-Ai khiến-Ai khoa trương lắm càng lắm điêu ngoa-Ai làm nấy chịu~bụng làm dạ chịu-Ai mất tiền bạc kể là mất nhiều, ai mất bạn còn mất nhiều hơn, nhưng ai mất lòng dũng cảm là mất tất cả-Ai nữa-Ai oán-Ai tín-Ai to miệng thường bé việc-Ai từng trải mới mong thành công *

*Ai-danh từ-noun-Who, whom.*

*Tôi yêu quý những ai là người tốt-I love those are kind people.*

*Tôi yêu quý những người là người tốt-I love those are kind people.*

*Cả hai câu đều giống nhau-The two sentences have the same meanings.*

*Ai ai, ai nấy-danh từ-noun-everyone.*

*Ai nấy đều rất vui. Everybody is happy.*

*Mọi người đều rất vui. Everybody is happy.*

*Cả hai câu đều giống nhau-The two sentences have the same meanings.*

*Ai biết nhiều nói ít-thành ngữ-idiom-Who knows the most, speaks less.*

*Tôi thích câu thành ngữ này. Nhưng phải tùy chỗ hoàn cảnh, chúng ta phải nói để thể hiện những suy nghĩ hoặc biểu hiện sự hòa đồng với tập thể không phải lúc nào nói ít cũng tốt.*

*I like this idiom. However, depending on the context, where we are, we have to talk to show our ideas, opinions or to get the harmony with the group. Not talking or talking a little is sometimes not good.*

*Ai cũng có cái xuẩn của mình-thành ngữ-idiom-Everyone has a fool in his sleeve. Tôi thích câu thành ngữ này. I like this idiom.*

*Ai chưa từng nếm trải vận rủi chẳng thể hiểu được bản thân cũng như phẩm chất của mình-thành ngữ-idiom-who had not known ill fortune, never knew himself or his own virtue. Tôi thích câu thành ngữ này. I like this idiom.*

*Ai dè, ai ngờ-phó từ-adverb-unexpectly, astonishingly, amazingly-Từ này tôi sử dụng nhiều, trong văn viết tôi chỉ thể hiện sự thân mật. This phrase I usually use it. In writing, I just use it for informal situations.*

*Ai dùng gươm sẽ chết vì gươm-thành ngữ-idom-Câu này tôi không hiểu lắm, nó có thể là sử dụng bạo lực, không nên sử dụng bạo lực. I don’t understand this idiom much, it can relate to violence, don’t use violence to solve things.*

*Ai điếu-danh từ-noun-condolence. Từ này tôi cũng biết đến nhưng đến nay thì tôi hầu như không sử dụng nó trong nói lẫn viết. I know this word, but I rarely use it.*

*Ai đến sớm nấy được-thành ngữ-idiom-The early bird catches the worm. Thành ngữ này tôi dùng nhiều. This idiom I usually use it.*

*Ai đó?-who’s that?-Câu hỏi này tôi dùng khá nhiều. This question I usually use it.*

*Ai giàu ba họ, ai khó ba đời-thành ngữ-idiom-Everyday is not Sunday, everydog has its day, one cannot be always fortune. Tôi thích câu thành ngữ này. I like this idiom.*

*Ai khiến-nói-speaking-Nobody asked you (to do that)-Câu này tôi dùng khá nhiều. This sentence I usually use it.*

*Ai khoa trương lắm càng lắm điêu ngoa-great talkers are great liars. Người Việt Nam không thích sự khoa trương-Vietnamese don’t like the show-off.*

*Ai làm nấy chịu ~ bụng làm dạ chịu-thành ngữ-idiom-who breaks, pays, you’ve made your bed and you must lie on it. Tôi cũng có sử dụng câu này. I know the idiom and use it.*

*Ai mất tiền bạc kể là mất nhiều, ai mất bạn còn mất nhiều hơn, nhưng ai mất lòng dũng cảm là mất tất cả-who loses wealth, loses much, who loses a friend, loses more, but who loses his courage, loses all.-Tôi thích câu này- I like this sentence.*

*Ai nữa-danh từ-noun-anyone else-Tôi thường sử dụng cụm này-I usually use it.*

*Ai oán-danh từ-plaintive, mournful, wailful, plangent- Tôi có sử dụng từ này- I use it.*

*Ai tín-danh từ-noun-Announcement of death, sad news-Lần đầu tiên tôi biết đến từ này- The first time I have heard about it.*

*Ai to miệng thường bé việc ~ thùng rỗng kêu to-thành ngữ-idiom-He who says big does a little.-Tôi thích câu này- I like this idiom.*

*Ai từng trải mới mong thành công-He who sees through life and death will meet the most success-Tôi thích câu này- I like this sentence.*

*Tôi yêu tiếng Việt rất nhiều!*

*I love Vietnamese so much!*

*T^^*