*7.Ác-Ác bá-Ác báo-Ác cảm-Ác căn-Ác chiến-Ác đức-Ác giả ác báo-Ác họa-Ác khẩu, ác miệng-Ác liệt-Ác mộng-Ác nghiệt-Ác phụ-Ác quỷ-Ác tăng-Ác tâm, ác ý-Ác tính-Ác thần-Ác thú-Ác vàng *
*Tôi thấy tiếng Việt rất thú vị. Ác có thể là danh từ, động từ, tính từ. Ác cũng có thể ghép với từ khác tạo thành một nghĩa riêng. Nhìn những từ ghép này tôi có thể thấy những thứ mà người Việt Nam thường thấy quen thuộc. Mỗi vật đều ẩn chứa cái tốt và cái xấu và đây là cái xấu của vật.*
*Ác-tính từ-danh từ-động từ.*
*Ác bá–danh từ-Việt nam cũng trải qua một giai đoạn lịch sử khá dài thời phong kiến, địa chủ là một trong những giai cấp thống trị. Và ác bá để chỉ những địa chủ ác ôn.*
*Ác báo-danh từ-là việc gánh chịu một tai ương do hành động sai trái của mình làm ra. Tôi sẽ dạy con tôi từ này.*
*Ác cảm-danh từ-động từ-là cảm giác rất không thích và thường sự vật hay người đem đến cảm giác này không tốt hàm chứa khả năng gây hại.*
*Ác căn-danh từ-là từ tôi biết đến lần đầu tiên và cũng không hiểu rõ nghĩa lắm có thể nguồn cơn nguyên nhân của cái ác.*
*Ác chiến-tính từ-Việt Nam cũng trải qua những giai đoạn lịch sử có chiến tranh như những dân tộc khác và những trận đấu đầy thương vong, chết chóc được mô tả bằng từ ác chiến.*
*Ác đức-tính từ-có nghĩa đạo đức không tốt, đối xử tệ với người và vật xung quanh.*
*Ác giả ác báo-thành ngữ-cũng giống như nghĩa ác báo.*
*Ác họa-danh từ-tôi nhìn nghĩa từ từ điển thì nó có nghĩa là thiên tai dịch họa gây ra cái ác.*
*Ác khẩu, ác miệng-tính từ-cái ác sinh ra từ lời nói, từ miệng mà ra.*
*Ác liệt-tính từ-cũng giống từ ác chiến mô tả cảnh chiến tranh nhưng cũng có thể sử dụng trong thời bình mô tả một cuộc xung đột mà cũng đau thương, tan tốc như ác chiến.*
*Ác mộng-danh từ-giấc mơ mang đến sự đau khổ cho người ngủ.*
*Ác nghiệt-tính từ-cay độc, nghiệt ngã.*
*Ác phụ-danh từ-là phụ nữ không tốt gây đau thương cho người khác. Tại sao không có từ ác nam nhỉ? Đàn bà Việt Nam thường không tốt à? Tôi tin không phải vậy. Có thể họ yêu mến phụ nữ hơn nên khi người phụ nữ làm sai gây ra cái ác thì họ cũng nghiêm khắc hơn.*
*Ác quỷ-danh từ-là quỷ nhưng ác, tôi tin có quỷ hiền và quỷ ác.*
*Ác tăng-danh từ-người tu hành nhưng ác. Người tu hành cũng có người tốt và người xấu, không phải cứ tu hành thì đều là người tốt.*
*Ác tâm-danh từ-là ý đồ không tốt gây hại.*
*Ác thần-danh từ-thần nhưng ác. Thần cũng có thần tốt và thần xấu.*
*Ác thú-danh từ-động vật ác. Động vật cũng có hiền và ác.*
*Ác vàng-danh từ-mặt trời ác. Mặt trời cũng có lúc tốt cũng có lúc xấu.*
*Tiếng Việt cực kỳ thú vị phải không?*
*I think Vietnamese is very interesting. Ác can be a noun, a verb or an adjective. Ác can be a noun, an adjective combined with other words to create a new meaning. Looking at these words, I can recognize theose familiar with Vietnamese people. An object can be good or bad and Ác combined with other words reflect the bad cruel side of the object.*
*Ác-adjective-noun-verb-cruel.*
*Ác bá–noun-Vietnam spent a long history of feudalism, land owners belonged to the controlling classes in the society. Ác bá are those cruel landowners.*
*Ác báo-noun-to pay for your wrongdoings. I will teach my children this word.*
*Ác cảm-noun-verb-is the feeling of disliking something and this thing can be harmful towards the speaker.*
*Ác căn-noun-is the word I have just known and don’t understand the meaning much. It can be the reason to cause the cruelty.*
*Ác chiến-adjective-Vietnam also spent the period of history suffering from the wars like other countries and those battles with lots of deaths and sufferings is reflected with the word Ác chiến.*
*Ác đức-adjective-meaning immoral, ill treated with people around.*
*Ác giả ác báo-idom-same meaning like ác báo.*
*Ác họa-noun-from the dictionary, it means the disaster and calamity.*
*Ác khẩu, ác miệng-adjective-the cruel coming from the mouth.*
*Ác liệt-noun-same meaning like ác chiến, describing wars’ deaths and sufferings but can be used in the peace to describe a strife or a battle that causes the sufferings.*
*Ác mộng-noun-nightmare.*
*Ác nghiệt-adjective-wicked, malicious.*
*Ác phụ-noun-meaning cruel women. Why is there no word meaning cruel men? Vietnamese women are usually cruel? I don’t think that, Vietnamese love women more than men therefore when a woman does something wrong, they have a word to indicate her, meaning they are stricter with women.*
*Ác quỷ-noun-cruel monster, I believe there’re good monsters and bad monsters.*
*Ác tăng-noun-cruel monks. Not all monks are good. There’re good and bad monks.*
*Ác tâm-noun-meaning cruel will, ill will.*
*Ác thần-noun-cruel God. I believe there’re good and bad Gods.*
*Ác thú-noun-cruel animals. Animals can be good or cruel.*
*Ác vàng-noun-cruel Sun. Sun same, sometimes Sun is good sometimes Sun is cruel.*
*Vietnamese is very interesting, isn’t it?*
*T^^*