*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*3.Á – Á Đông – Á kim – Á nhiệt đới – Á phi *

*Á (Châu Á) Asia.*

*Á Đông East Asia.*

*Á kim – danh từ (noun) – Metalloid.*

*Á phi – danh từ (noun) - Afro-Asian.*

*Á kim và Á nhiệt đới là 2 từ tôi không biết đến và đã cố gắng hiểu nghĩa tiếng Anh nhưng nhìn chung tôi sẽ không sử dụng từ này nên không cần phải hiểu thật rõ.*

*Á kim and Á nhiệt đới are two words I haven’t known and did try to understand them from their English meanings but in general I will not use these words so I don’t need to understand them clearly.*

*Tôi nghĩ đối với từ Á và những từ ghép với Á thì chủ yếu tôi sẽ nghĩ đến khu vực Châu Á và những nơi hoặc những sự vật, sự việc liên quan đến Châu Á.*

*I think as for Á and those words formed from the combination of Á and other words, I think they relate to Asian region and those places and things from Asian region.*

*T^^*