*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*2.A-A dua-a hoàn-A lô-Á phiện-Axit *

*A-danh từ - chữ a trong bảng chữ cái tiếng Việt.*

*A-thán từ - chỉ sự ngạc nhiên.*

*A-động từ - Xông vào, lao vào, nhào vào. Bây giờ tôi mới biết đến từ này, nhưng tôi sẽ không sử dụng nó vì nó thật xa lạ với tôi và những người tôi tiếp xúc.*

*A dua-động từ- hùa theo. Có nghĩa là làm một việc gì giống người khác nhưng việc này không tốt. Người Việt Nam không thích hành động này.*

*A hoàn – danh từ - Người giúp việc nhà, tớ gái.*

*A lô- A lô ai đấy- Từ này tôi dùng nhiều nhất trong nhóm này.*

*Á phiện- danh từ.*

*Axit – danh từ.*

*A-noun – a in Vietnamese alphabet.*

*A- Interjection- to show a surprise.*

*A-verb – Rush into. This is the first time I’ve heard this word, but I will not use it because those who I contact with don’t know this word.*

*A dua-verb- to mimic somebody in negative way. This means to mimic someobody to do something but this thing is not a good thing. Vietnamese doesn’t like this action.*

*A hoàn – maidservant.*

*A lô- Alo, who’s speaking?- This word I use the most in this group.*

*Á phiện- noun-opium.*

*Axit – noun- axit.*

*T^^*