*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*26.Áp-Áp bức-Áp chảo-Áp chót-Áp dụng-Áp đảo-Áp đặt-Áp giải-Áp huyết-Áp lực-Áp phích-Áp tải-Áp thấp-Áp út-Áp xe *

*Áp-động từ-verb-ép vào-to press against, to stand against-Ấn thật mạnh vào-to affix.*

*Áp-tính từ-adjective-sát bên-close to, next to-cận kề, pre-, the eve of sth.*

*Áp bức-động từ-verb-áp chế/át chế dùng áp lực buộc phải theo-to oppress, to suppress, to repress, to tyrannize over sb.*

*Áp chảo-động từ-verb-half-fried, sauté làm chín thức ăn trên chảo nóng với mỡ của chính thức ăn đó.*

*Áp chót-tính từ-adjective-gần hạng cuối cùng, sát bậc cuối penultimate.*

*Áp dụng-động từ-verb-vận dụng kiến thức vào thực tế-to apply, to put into practice.*

*Áp đảo-động từ-verb-dồn đối phương vào thế cùng-to crush, overwhelm.*

*Áp đặt-động từ-verb-dùng sức, dùng thế lực buộc phải chấp nhận- to force on sb, to impose sth on sth/sb.*

*Áp giải-động từ-verb-đi kèm theo để giải đi-to escort.*

*Áp huyết-danh từ-noun-blood pressure.*

*Áp lực-danh từ-noun-lực ép để gây sức ép-pressure.*

*Áp phích-danh từ-noun-bảng tuyên truyền, cổ động-poster, placard.*

*Áp tải-động từ-verb-đi theo xe chở hàng hóa-to convoy.*

*Áp thấp-danh từ-noun-hiện tượng khí quyển có áp suất thấp hơn xung quanh-low pressure.*

*Áp út-tính từ-adjective-kế chót, áp chót-last but one.*

*Áp xe-danh từ-noun-chỗ tiêm thuốc bị nhiễm trùng-abscess.*

*Hãy thử cảm nhận từ áp này bằng cách phát âm nó. Á cao lên p cao dần lên và đóng lại. Bạn cảm thấy thế nào kết hợp với nghĩa của nó? Feel áp by pronouncing it. Á high p higher and close. How do you feel if combining the pronunciation and its meaning?*

*T^^*