*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*23.Áo-Áo cánh-Áo choàng-Áo dài-Áo giáp-Áo khoác-Áo lặn-Áo lót-Áo mưa-Áo quan-Áo quần-Áo tế-Áo tơi *

*Áo-danh từ-noun-áo mặc-blouse, shirt, jacket-vỏ ngoài-cover.*

*Áo cánh-danh từ-noun-áo ngắn xẻ tà có túi-shirt, blouse.*

*Áo choàng-danh từ-noun-áo khoác bên ngoài, dài quá gối-dressing gown, overalls, doctor’s smock.*

*Áo dài-danh từ-noun-áo truyền thống của phụ nữ Việt Nam-Vietnamese female traditional dress.*

*Áo giáp-danh từ-noun-áo bằng kim loại để bảo vệ phần ngực trước binh khí đạn-armour.*

*Áo khoác-danh từ-noun-áo dài, rộng mặc bên ngoài cho ấm-overcoat, top-coat.*

*Áo lặn-danh từ-noun-áo của thợ lặn-diving suit.*

*Áo lót-danh từ-noun-underwear, undergarment.*

*Áo mưa-danh từ-noun-raincoat.*

*Áo quan-danh từ-noun-quan tài-coffin.*

*Áo quần-danh từ-noun-áo mão/áo xống-clothing, garments, costume, clothes.*

*Áo tế-danh từ-noun-áo lễ-ceremonial/canonical robe/dress.*

*Áo tơi-danh từ-noun-áo mưa làm bằng lá cọ-palm-leaf raincoat.*

*Trong các từ trên từ tôi và những người tôi thường tiếp xúc dùng nhiều nhất là áo, áo dài, áo khoác, áo lót, áo mưa, áo quần. Còn những từ khác tôi ít khi nghe hoặc lần đầu được biết đến.- For those words above, as for me and those whom I usually contact with, the most used words are áo, áo dài, áo khoác, áo lót, áo mưa, áo quần. The remaining words, I hardly use or the first time I have heard of them.*

*T^^*