*22.Ao-Ao tù-Ao ước *
*Ao-danh từ-noun-pond-khoảng đất trũng có chứa nước để nuôi cá, trồng rau.*
*Ao-động từ-verb-tính áng chừng-to measure roughly/approximately.*
*Ao tù-danh từ-noun-vùng đọng nước bẩn, không có chỗ thoát-pond of stagnant water, stagnant pool of water, standing water-bế tắc-sluggish-ex:to live in sluggish (sống trong cảnh ao tù).*
*Ao ước-động từ-verb-mong mỏi, ước mơ một điều gì đó-to wish, to desire, to long for something, to look forward to sth/doing sth, to yearn for, to crave for.*
*Ao là động từ lần đầu tiên tôi biết đến từ này. The first time I have heard about ao as a verb with its meaning. Ao và ao ước tôi thường sử dụng. Ao and Ao ước I usually use them.*
*T^^*