*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*17.Áng-Áng như *

*Áng-Áng chừng, ang áng (độ, khoảng) approximately, about, more or less, thereabout, roughly.*

*Áng-danh từ-noun-chỉ sự vật có vẻ đẹp-cluster of golden clouds-những áng mây vàng.*

*Áng như-like-tỉ như-for instance, for example.*

*Từ áng này tôi có nghe qua và có thể hiểu khi đọc thấy nó. Áng I just have heard of it and can understand when I read it.*

*T^^*