*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*15.Án-Án binh-Án binh bất động-Án lệnh-Án mạng-Án ngữ-Án phí-Án sát-Án thư-Án treo-Án văn *

*Án-danh từ-noun-case.*

*Án-động từ-verb-to obstruct, to block the way.*

*Án binh-danh từ-noun-truce.*

*Án lệnh-danh từ-noun-court order.*

*Án mạng-danh từ-noun-murder, homicide, manslaughter.*

*Án ngữ-động từ-verb-to bar, to block up.*

*Án phí-danh từ-noun-costs, legal expense, legal fees.*

*Án sát-quan tòa-danh từ-noun-judge, magistrate, provincial judge.*

*Án thư-danh từ-noun-high and narrow table, desk.*

*Án treo-danh từ-noun-(thụ án nhưng được tạm gác trong một thời gian nếu lại phạm lỗi tội sẽ bị xử lần nữa) suspended/reprieved sentence.*

*Án văn-danh từ-noun-(văn kiện về vụ án) lawsuit.*

*Tôi rất ít khi dùng từ án và những từ liên quan đến từ án này. Khi đọc những từ này tôi có hiểu nghĩa và biết đến trừ từ án thư lần đầu tiên tôi biết đến nghĩa của nó.*

*I hardly use án and the words formed with the combination of án. When I find these words, I understand the meaning except án thư the first time I have known its meaning.*

*T^^*