*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*12.Ám-Ám ảnh-Ám chỉ-Ám hại-Ám hiện-Ám lệnh-Ám muội-Ám sát-Ám trợ *

*Ám-bị ám ảnh-to be possessed-làm đen đi do khói-to blacken out of smoke.*

*Ám-tính từ-adjective-vấy bẩn, ám mùi-stained, darkened, blackened.*

*Ám ảnh-động từ-verb-to be possessed.*

*Ám ảnh-danh từ-noun-obsession.*

*Ám chỉ-động từ-verb-to refer, to hint, to tip, to allude to something in indirect way.*

*Ám hại-động từ-verb-hại ngầm-to harm, to hurt somebody not directly like behind their backs.*

*Ám hiệu-danh từ-noun-password, secret signal.*

*Ám lệnh-danh từ-noun-secret order (lệnh được quy định ngầm bằng dấu hiệu).*

*Ám muội-tính từ-adjective-hidden, dishonest, crooked, doubtful, suspicious, questionable.*

*Ám sát-động từ-verb-assassinate.*

*Ám trợ-động từ-verb-âm thầm giúp đỡ-to help/assist/succor secretly.*

*Tôi không thích những từ liên quan đến từ ám. Mặc dù tôi thường sử dụng chúng. Nhìn chung, nếu tôi sử dụng những từ liên quan đến từ ám này, tôi nghĩ nó liên quan đến một điều không được tốt đẹp lắm.*

*I don’t like those words having ám. Although I usually use them. In general, if I use those having ám, I think it relates to something not very good.*

*T^^*