*10.Ái-Ái ân-Ái hữu-Ái khanh-Ái lực-Ái mộ-Ái nam ái nữ-Ái ngại-Ái nữ-Ái phi-Ái quốc-Ái sủng *
*Ái!-Sound to hear when hurting.*
*Ái ân-danh từ-noun-động từ-verb-Sexual relation, intercourse.*
*Ái hữu-danh từ-noun-brotherhood, beloved friend.*
*Ái khanh-danh từ-noun-beloved wife (King calls his wife).*
*Ái lực-danh từ-noun-affinity.*
*Ái mộ-động từ-verb-to admire..*
*Ái nam ái nữ-danh từ-noun-tính từ-adjective-bisexual.*
*Ái ngại-động từ-verb-to feel sorry, to get uneasy/to become anxious, to feel worried-rủ lòng thương cảm-to feel compasion, to be moved. Ai cũng ái ngại cho trẻ con bơ vơ-Everyone feels compasion for those waifs and strays.*
*Ái nữ-danh từ-noun-beloved daughter.*
*Ái phi-danh từ-noun-beloved concubine (King calls his wife).*
*Ái quốc-động từ-verb-to love one’s country-tính từ-adject-patriotic.*
*Ái sủng-động từ-verb-sủng ái to love (King does it to his wife).*
*Ái nghĩa là yêu. Nhưng khi nói yêu, tôi thường không sử dụng từ ái này mà sử dụng từ yêu. Ái kết hợp với từ khác tạo thành từ mới. Những từ mà người Việt Nam sử dụng để kết hợp với từ Ái để thể hiện sự quan tâm của họ là gì? Đó là ái hữu-bạn yêu, ái quốc-tình yêu quê hương đất nước, ái nữ-con gái yêu, ái mộ-hâm mộ, ái ân-cuộc yêu nhau.*
*Ái means yêu. When showing the love, I usually use yêu instead of ái. Ái is combined with other words to create new words. What words Vietnamese use to combine with ái to show their care the most? Ái hữu-beloved friend, ái quốc-patriotics, ái nữ-beloved daughter, ái mộ-admire, ái ân-sexual intercourse.*
*Hồi nhỏ tôi có một người bạn có tên rất đẹp Lâm Mỹ Ái. Ái là yêu thương, mỹ là xinh đẹp, lâm là rừng cây.*
*When I was a child, I have a friend having a very beautiful name Lâm Mỹ Ái. Ái means love, mỹ means beautiful, lâm means forest.*
*T^^*