*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*Introduction sentences in Vietnamese – Các câu giới thiệu trong tiếng Việt *

*Pronoun (proper noun) – Tôi, cô, chú, mình, bác, ….) là Liên.*

*I am Liên.*

*Rất hân hạnh được gặp Pronoun (proper noun) – Ông, cô, chú, bác, bạn ….). *

*Please to meet you.*

*Rất vui được gặp Pronoun (proper noun) – Ông, cô, chú, bác, bạn ….).*

*Glad to meet you.*

*Pronoun (proper noun) – Tôi, cô, chú, mình, bác, ….) xin hỏi tên của Pronoun (proper noun) – Ông, cô, chú, bác, bạn….) được không (you can add “ạ” at the end of the sentence - for those who are older than you or have higher position than you)?*

*Could I ask your name?*

*Pronoun (proper noun) – Tôi, cô, chú, mình, bác, ….) đã nghe rất nhiều về Pronoun (proper noun) – Ông, cô, chú, bác, bạn ….).*

*I have heard a lot about you. *

*Pronoun (proper noun) – Tôi, cô, chú, mình, bác, ….) luôn mong muốn có dịp được gặp gỡ Pronoun (proper noun) – Ông, cô, chú, bác, bạn ….).*

*I would like to meet you.*

*Pronoun (proper noun) – Ông, cô, chú, bác, bạn ….) tên gì (you can add “ạ” at the end of the sentence - for those who are older than you or have higher position than you)?*

*What is your name?*

*Xin nhắc lại lần nữa tên của Pronoun (proper noun) – Ông, cô, chú, bác, bạn ….) được không (you can add “ạ” at the end of the sentence - for those who are older than you or have higher position than you)?*

*Could you please tell me your name again?*

*Pronoun (proper noun) – Tôi, cô, chú, mình, bác, ….) là giáo viên của Trường.*

*I’m the teacher of the school.*

*Còn Pronoun (proper noun) – Ông, cô, chú, bác, bạn ….)?*

*How about you?*

*T^^*