*Modal verbs – Động từ hình thái (3) *
*You have been travelling all day. You must be very tired.*
*Bạn đã đi đường suốt cả ngày. Ắt hẳn bạn mệt lắm.*
*The phone rang but I didn’t pick up the phone. I must have been asleep.*
*Điện thoại reo nhưng tôi không bắt máy. Ắt hẳn tôi đang ngủ.*
*She passed me without calling me. She couldn’t have seen me.*
*Cô ấy vượt qua tôi mà không gọi tôi. Ắt hẳn cô ấy không nhìn thấy tôi.*
*T^^*