*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*Greeting sentences for the meetings after a time – Chào hỏi khi gặp nhau sau một thời gian *

*Lâu quá không gặp (if ends here– very informal or pronoun (proper noun) – Cô, chú, cậu, bạn, …-formal.).*

*Long time no see. *

*Mọi chuyện tốt đẹp cả chứ?*

*Is everything still well?*

*Bình thường. Cảm ơn.*

*Everything is ok. Thank you. *

*Tốt. Cảm ơn.*

*Good. Thank you.*

*Không được tốt lắm. Cảm ơn.*

*It’s not ok. *

*Còn pronoun (proper noun) – Cô, chú, bác, cậu, bạn,…. Thì sao?*

*How about you?*

*Pronoun (proper noun) - Cô, chú, bác, cậu, bạn,…. Chẳng thay đổi gì cả.*

*You look unchanged at all. *

*Gia đình Pronoun (proper noun) - Cô, chú, bác, cậu, bạn,…. Có khỏe không?*

*How is your family?*

*Mọi người đều khỏe cả. Cảm ơn.*

*Everybody is well. Thank you.*

*Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến gia đình của bạn nhé. *

*Please, send my regards to your family.*

*Công việc của Pronoun (proper noun) - Cô, chú, bác, cậu, bạn,…. Thế nào?*

*How is your job?*

*Công việc có bận rộn lắm không?*

*Is your job busy?*

*Công việc của Pronoun (proper noun) - Cô, chú, bác, mình, bạn,…. ổn cả. Cảm ơn.*

*It’s ok. Thank you.*

*Công việc của Pronoun (proper noun) - Cô, chú, bác, mình, bạn,…. Không thuận lợi lắm. Cảm ơn.*

*It’s not going well so much. Thank you. *

*Hãy giữ liên lạc nhé.*

*Please keep contact.*

*T^^*