*Verbs relating to moving – Động từ liên quan đến chuyển động *
*Tôi bị ngã khi leo được vài bước.*
*I fell when I climbed some steps.*
*Tôi thường đi bộ đến trường.*
*I walk to school.*
*Tôi thường hay chạy đến trường.*
*I run to school.*
*Anh ta nhảy vào cái hố.*
*He jumped into the hole.*
*Cô ta đang nhảy múa (múa) một cách vui vẻ.*
*She’s dancing happily.*
*I swim every Saturday.*
*Tôi bơi vào mỗi thứ bảy.*
*Tôi chạy bộ quanh công viên mỗi buổi sáng.*
*I jog around the park every morning.*
*Tôi định sẽ leo cái núi này.*
*I’m going to climb this mountain.*
*T^^*