*Vietnamese translation for Relative clauses – Dịch thuật sang tiếng Việt mệnh đề quan hệ *
*In English, we have which, who, whom, that, when, where, … for the relative clauses, in Vietnam we have “mà” for all of the functions.*
*For example:*
*It’s him who told her the truth. – Chính là anh ta người mà bảo cho cô biết sự thật. *
*It’s him whom I sang for. – Chính là anh ta người mà tôi hát cho nghe.*
*I bought the shirt which he had had a look at before. – Tôi đã mua cái áo sơ mi mà anh đã nhìn trước đó. *
*I love the book which was writtten by Jane. – Tôi yêu quyển sách mà được viết bởi Jane.*
*I love that fact that he forgot the revenge. – Tôi thích chi tiết mà anh ta quên hận thù.*
*I love the places where he spent good time. – Tôi yêu nơi mà anh ta vui khi ở đó. *
*I love the moment when he kissed me – Tôi yêu giây phút mà anh ta hôn tôi. *
*Trong tiếng Anh, chúng ta có which, who, whom, that, when, where, … cho các mệnh đề quan hệ, trong tiếng Việt, chúng tôi có “mà” cho tất cả chức năng trên.*
*Ví dụ:*
*It’s him who told her the truth. – Chính là anh ta người mà bảo cho cô biết sự thật. *
*It’s him whom I sang for. – Chính là anh ta người mà tôi hát cho nghe.*
*I bought the shirt which he had had a look at before. – Tôi đã mua cái áo sơ mi mà anh đã nhìn trước đó. *
*I love the book which was writtten by Jane. – Tôi yêu quyển sách mà được viết bởi Jane.*
*I love that fact that he forgot the revenge. – Tôi thích chi tiết mà anh ta quên hận thù.*
*I love the places where he spent good time. – Tôi yêu nơi mà anh ta vui khi ở đó. *
*I love the moment when he kissed me – Tôi yêu giây phút mà anh ta hôn tôi. *
*T^^*