*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*Future Tenses – Thì tương lai *

*Tối nay bạn định đọc sách gì?*

*What are you reading this evening?*

*Bạn định làm gì tối mai?*

*What are you doing tomorrow evening?*

*Tôi định đi xem hát.*

*I’m going to the theatre.*

*Ngày mai bạn định đọc sách gì?*

*What books are you going to read tomorrow?*

*Bộ phim sẽ bắt đầu lúc 7 giờ tối.*

*The film starts at 7PM.*

*Chuyến bay 5F sẽ cất cánh vào lúc 7h 30 phút sáng.*

*The flight 5F takes off at 7.30 AM.*

*Ba ngày nữa là sinh nhật vợ anh ta. Anh ta sắp sửa mua quà sinh nhật tặng vợ rồi.*

*The next three days is his wife’s birthday. He’s going to buy a birthday gift for his wife.*

*Người đàn ông bị mù. Có một cái hố phía trước anh ta. Anh ta sắp sửa xuống hố.*

*The man is blind. There’s a hole in front of him. He’s going to fall into the hole.*

*Tôi sẽ mua quyển sách này.*

*I’ll buy this book.*

*Nhìn vào đống sách trên kệ…”Tôi nghĩ tôi sẽ đọc quyển sách này.”*

*Looking at the books in the shelf….”I think I will read this book”*

*Cái túi trông nặng quá. Tôi sẽ giúp bạn xách nó.*

*The bag looks heavy. I will help you with it.*

*Xin bạn đóng cánh cửa dùm. (Bạn sẽ đóng cánh cửa dùm tôi chứ?)*

*Will you shut the door, please.*

*Bạn nghĩ là Tom sẽ đóng cánh cửa chứ?*

*Do you think Tom will shut the door?*

*Hãy nhìn đám mây đen trên bầu trời. Trời sắp có mưa rồi.*

*Look at those black clouds in the sky. It’s going to rain.*

*Tôi có thể đến gặp ông vào lúc 7 giờ tối được không?*

*Không được rồi. Tôi đang ngồi xem ti vi lúc 7 giờ tối nay tôi không muốn bị gián đoạn.*

*Could I come to meet you at 7pm this evening?*

*No, you can’t. I will be watching TV at 7pm this evening, I don’t want to be bothered.*

*Ted và Tammy sẽ tổ chức một lễ kỷ niệm vào năm sau. Tính đến năm sau, họ đã kết hôn được 25 năm.*

*Ted and Tammy are holding an anniversary. They will have been married for 25 years.*

*T^^*