*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*Countable, Uncountable, Plural, Singular Noun in Vietnamese – Danh từ đếm được, không đếm được, số nhiều, số ít trong tiếng Việt *

*In English, we have countable, uncountable, plural, singular noun and depending on the noun we will add s or es or add determiners, articles in front of it. In Vietnamese, a noun just has only one form for all of the functions. To specify the noun we have the helping vocabulary which can be a noun, an adj. *

*For example:*

*Một cái áo sơ miOne shirt*

*Hai cái áo sơ miTwo shirts*

*Một cái xe busA bus*

*Ba cái xe busThree buses*

*Quyển sách nàyThis book*

*Những quyển sách này – These books*

*Quyển sách kiaThat book*

*Những quyển sách kiaThose books *

*Cô gái - Girl*

*Các cô gáiGirls *

*Quyển vở - Notebook*

*Những quyển vở - Notebooks*

*Tình yêu của anh ấyhis love*

*Tình yêu của họ - their love*

*Trong tiếng Anh, chúng ta có danh từ đếm được, không đếm được, số nhiều, số ít và phụ thuộc vào danh từ chúng ta thêm s hoặc es hoặc thêm từ hạn định, mạo từ mạo từ trước nó. Trong tiếng Việt, một danh từ chỉ có một hình thức duy nhất cho tất cả các chức năng. Để xác định danh từ chúng tôi có các từ vựng trợ giúp có thể là danh hoặc tính từ.*

*Ví dụ:*

*Một cái áo sơ miOne shirt*

*Hai cái áo sơ miTwo shirts*

*Một cái xe busA bus*

*Ba cái xe busThree buses*

*Quyển sách nàyThis book*

*Những quyển sách này – These books*

*Quyển sách kiaThat book*

*Những quyển sách kiaThose books *

*Cô gái - Girl*

*Các cô gáiGirls *

*Quyển vở - Notebook*

*Những quyển vở - Notebooks*

*Tình yêu của anh ấyhis love*

*Tình yêu của họ - their love*

*T^^*