*StudyVietnameseWithTuyet^^* - *HocTiengVietVoiTuyet^^*

*Are you busy – Bạn có đang bận không? *

*I usually ask “Pronoun (proper noun) – Ông, cô, chú, bác, bạn ….) có đang bận không?” (“Are you busy?”) to start a conversation or give an invitation. *

*Pronoun (proper noun) – Ông, cô, chú, bác, bạn ….) có đang bận không (you can add “ạ” at the end of the sentence - for those who are older than you or have higher position than you) ?*

*Are you busy?*

*Không. Có chuyện gì không?*

*No. What’s up? (Or how may I help you? – two meanings)*

*Không. Mình rảnh cả buổi chiều.*

*No. I’m free whole afternoon. *

*Có. Nhưng có chuyện gì không?*

*Yes. But what’s up? (Or how may I help you? – two meanings)*

*Mình muốn hỏi bạn về bảng lương của mình tháng này.*

*I would like to ask about my salary this month. *

*Chúng mình đi uống nước nói chuyện chơi nha. *

*Let’s go have a drink.*

*T^^*